7. Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp.
7.1. Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
- Bước 1: Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật, nộp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, P. Hòa Phú, Tp.Thủ Dầu Một), hoặc truy cập vào website http://dichvucong.binhduong.gov.vn/DVC/Default.aspx?tabid=55&p=0&mode=45 lấy mẫu đơn về điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ đúng yêu cầu, cán bộ tiếp nhận sẽ viết phiếu hẹn cho người nộp hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ sẽ được hướng dẫn hoàn chỉnh.
- Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được thỏa ước lao động tập thể, nếu phát hiện thỏa ước lao động tập thể có nội dung trái pháp luật hoặc ký kết không đúng thẩm quyền thì Sở Lao động – Thương binh và Xã hội có văn bản yêu cầu Tòa án nhân dân tuyên bố thỏa ước lao động tập thể vô hiệu, đồng thời gửi cho hai bên ký kết thỏa ước lao động tập thể biết.
- Bước 3: Đến ngày hẹn trong phiếu, đến nơi nộp nhận giấy phép với trường hợp được cấp. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép sẽ nhận văn bản trả lời của cơ quan có thẩm quyền hoặc trực tiếp hướng dẫn
7.2. Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính cách thức thực hiện theo quy trình như sau:
2. Đại diện tổ chức, cá nhân có hồ sơ cần chuyển phát cùng với nhân viên bưu chính kiểm đếm, đối chiếu danh mục tài liệu có trong hồ sơ so với danh mục tài liệu đã được cơ quan có thẩm quyền công bố công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử của cơ quan đó và niêm yết tại nơi giải quyết thủ tục hành chính.
3. Nếu thấy danh mục tài liệu có trong hồ sơ còn thiếu so với danh mục tài liệu được công bố công khai quy định tại mục 2 thì nhân viên bưu chính có trách nhiệm hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ.
4. Nhân viên bưu chính và đại diện tổ chức, cá nhân lập và cùng ký vào Phiếu gửi hồ sơ theo mẫu do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích phát hành trong đó ghi rõ họ, tên, địa chỉ người gửi; tên, địa chỉ cơ quan có thẩm quyền; tên thủ tục hành chính; danh mục tài liệu, văn bản có trong hồ sơ và những nội dung liên quan khác (nếu có).
5. Nhân viên bưu chính trực tiếp đóng gói, niêm phong hồ sơ có sự chứng kiến của đại diện tổ chức, cá nhân để chuyển phát. Việc chấp nhận và phát bưu gửi được thực hiện theo quy định tại Điều 11 Luật bưu chính.
Lưu ý về giá cước dịch vụ: theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017 của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam, cụ thể:
1. Giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nấc khối lượng
|
Nội tỉnh
|
Liên tỉnh
|
Nội quận /huyện /thị xã /thành phố
|
Liên quận /huyện /thị xã /thành phố
|
Nội vùng
|
Vùng 1, 3 đến vùng 2 và ngược lại
|
Vùng 1 đến vùng 3 và ngược lại
|
1
|
Đến 100 g
|
26.000
|
30.000
|
30.500
|
31.000
|
31.500
|
2
|
Trên 100g đến 250g
|
26.000
|
30.000
|
31.000
|
34.000
|
38.000
|
3
|
Trên 250g đến 500g
|
26.500
|
30.500
|
32.500
|
38.000
|
51.000
|
4
|
Mỗi 500g tiếp theo
|
2.200
|
2.900
|
3.600
|
6.300
|
9.700
|
Ghi chú: Giá cước trên đã bao gồm cước dịch vụ phát giấy hẹn trả kết quả (nếu có)
2. Giá cước dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nấc khối lượng
|
Nội tỉnh
|
Liên tỉnh
|
Nội quận /huyện /thị xã /thành phố
|
Liên quận /huyện /thị xã /thành phố
|
Nội vùng
|
Vùng 1, 3 đến vùng 2 và ngược lại
|
Vùng 1 đến vùng 3 và ngược lại
|
1
|
Đến 100 g
|
26.000
|
30.000
|
30.500
|
31.000
|
31.500
|
2
|
Trên 100g đến 250g
|
27.000
|
31.000
|
32.000
|
35.000
|
39.000
|
3
|
Trên 250g đến 500g
|
28.500
|
32.500
|
34.500
|
40.000
|
53.000
|
4
|
Mỗi 500g tiếp theo
|
2.200
|
2.900
|
3.600
|
6.300
|
9.700
|
Ghi chú: Giá cước trên đã bao gồm cước hoàn trả các giấy tờ đã thu hồi cho cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
3. Giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ và chuyển trả kết quả giải quyết TTHC
Giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ và chuyển trả kết quả giải quyết TTHC bằng giá cước dịch vụ tiếp nhận hồ sơ cộng (+) với giá cước dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC quy định tại mục 1 và mục 2 nêu trên.
Trường hợp không biết trước được chính xác khối lượng bưu gửi kết quả, phần giá cước dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC sẽ được áp dụng theo mức cước chuyển trả kết quả ở các nấc khối lượng 100g trong biểu cước chuyển trả kết quả quy định tại mục 2 nêu trên.
Dịch vụ nhận gửi hồ sơ giải quyết (TTHC), dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC đề cập tại mục 1, 2, 3 nêu trên là đối tượng không chịu thuế GTGT.
4. Cước dịch vụ khác
TT
|
Loại dịch vụ
|
Mức cước đã bao gồm VAT (đồng)
|
1
|
Dịch vụ báo phát
|
5.000 đồng/hồ sơ, kết quả
|
7.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
Bản thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp.
7.4. Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: Không quy định
7.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Người sử dụng lao động
7.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không
7.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công văn xác nhận việc nhận thỏa ước lao động tập thể hoặc công văn thông báo về việc thỏa ước lao động tập thể có nội dung trái pháp luật.
7.8. Lệ phí: Không
7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
7.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Các quy định trong thỏa ước lao động tập thể không trái với pháp luật lao động hiện hành.
7.11. Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Bộ luật Lao động năm 2012,
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động.