Thứ sáu, 28/12/2018, 15:23 (GMT+7)
(0274) 3822.463
 
Hệ thống ios
 
Tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương năm 2023
 
KẾ HOẠCH Áp dụng, duy trì, cải tiến và mở rộng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương năm 2022
 
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 năm 2018 của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương
 
Quyết định 1479/QĐ-SLĐTBXH Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
 
 
 
  
Phân loại
  
  
  
  
  
Tóm tắt
  
  
  
  
Nội dung
Hệ thống quản lý chất lượng  phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (năm 2023)Phân loại 1Hệ thống quản lý chất lượng  phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (năm 2023)/PublishingImages/Lists/HeThongIOS/EditForm/ban%20cong%20bo%20lai%202023.png
Tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng  phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương năm 2023
01/12/2023 12:00 CHNoĐã ban hành

ban cong bo lai 2023.png

  1. Quyết định số  1638/QĐ-SLĐTBXH ngày 24/11/2023 ​công bố HTQLCL  phù hợp theo TCVN ISO 9001:2015  QĐ CONG BO ISO 1638QĐ-SLĐTBXH.pdf

  2. DANH MỤC TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015 

STTTên tài liệuMã hiệu Lần ban hànhGhi chú​Tải về
I. Thủ tục theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng ​ ​ ​ ​  
1.  Chính sách chất lượng CSCL02  CSCL2022.pdf
2.  Mục tiêu chất lượng MTCL02  1. Muc tieu chat luong So 2023.pdf
3.  Bản mô tả mô hình Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015  BMT02  BAN MTHT2022.pdf
4.  Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu và hồ sơ) QT-0102  QT-01 2022.pdf
5.  Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội QT-0202  QT-02 2022.pdf
6.  Quy trình đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượngQT-0302  QT-03 2022.pdf
7.  Quy trình kiểm soát và xử lý công việc không phù hợp QT-0402  QT-04 2022.pdf
8.  Quy trình thực hiện hành động khắc phục QT-0502  QT-05 2022.pdf
9.  Quy trình xem xét của lãnh đạo về hệ thống quản lý chất lượng QT-0602  QT-06 2022.pdf
II. Quy trình giải quyết TTHC ​ ​ ​ ​  
1.     Lĩnh vực Người lao động Việt Nam ​ ​ ​ ​  
10.                     Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngàyQT-01/NLĐ01  QT-01-NLD-2022.pdf
11.                     Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kếtQT-02/NLĐ01  QT-02-NLD-2022.pdf
12.                     Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)QT-03/NLĐ01  QT-03-NLD-2022.pdf
13.                     Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồngQT-04/NLĐ01  QT-04-NLD-2022.pdf
2.     Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động ​ ​ ​ ​ 
14.                     Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B; Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng BQT-01/VSLĐ01  QT-01-ATVSLD-2022.pdf
15.                     Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng BQT-02/VSLĐ01  QT-02-ATVSLD-2022.pdf
16.                     Khai báo sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao độngQT-03/VSLĐ02  QT-03-ATVSLD-2022.pdf
17.                     Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao độngQT-04/VSLĐ01  QT-04-ATVSLD-2022.pdf
18.                     Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệpQT-05/VSLĐ01  QT-05-ATVSLD-2022.pdf
19.                     Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệpQT-06/VSLĐ01  QT-06-ATVSLD-2022.pdf
3.     Lĩnh vực Việc làm ​ ​ ​ ​  
20.                     Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệpQT-01/BHTN02  QT-01-BHTN-2022.pdf
21.                     Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệpQT-02/ BHTN01  QT-02-BHTN-2022.pdf
22.                     Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệpQT-03/ BHTN01  QT-03-BHTN-2022.pdf
23.                     Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệpQT-04/ BHTN01  QT-04-BHTN-2022.pdf
24.                     Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)QT-05/ BHTN02  QT-05-BHTN-2022.pdf
25.                     Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)QT-06/ BHTN02  QT-06-BHTN-2022.pdf
26.                     Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghềQT-07/ BHTN02  QT-07-BHTN-2022.pdf
27.                     Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làmQT-08/ BHTN01  QT-08-BHTN-2022.pdf
28.                     Thủ tục Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng thángQT-09/ BHTN01  QT-09-BHTN-2022.pdf
29.                     Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao độngQT-10/VL01  QT-10-VL-2022.pdf
30.                     Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làmQT-11/VL01  QT-11-VL-2022.pdf
31.                     Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làmQT-12/VL01  QT-12-VL-2022.pdf
32.                     Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làmQT-13/VL01  QT-13-VL-2022.pdf
33.                     Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làmQT-14/VL01  QT-14-VL-2022.pdf
34.                     Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làmQT-15/VL01  QT-15-VL-2022.pdf
35.                     Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt NamQT-16/VL02  QT-16-VL-2022.pdf
36.                     Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt NamQT-17/VL02  QT-17-VL-2022.pdf
37.                     Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.QT-18/VL02  QT-18-VL-2022.pdf
38.                     Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao độngQT-19/VL02  QT-19-VL-2022.pdf
39.                     Thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài.QT-20/VL02  QT-20-VL-2022.pdf
40.                     Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài.QT-21/VL02  QT-21-VL-2022.pdf
4.     Lĩnh vực Lao động ​ ​ ​ ​  
41.                     Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp QT-01/LĐ01  QT-01-LD-2022.pdf
42.                     Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động QT-02/LĐ01  QT-02 -LD-2022.pdf
43.                     Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động QT-03/LĐ01  QT-03 -LD-2022.pdf
44.                     Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động QT-04/LĐ01  QT-04 -LD-2022.pdf
45.                     Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động QT-05/LĐ01  QT-05 -LD-2022.pdf
46.                     Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động QT-06/LĐ01  QT-06 -LD-2022.pdf
47.                     Thủ tục Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể. QT-07/LĐ01  QT-07 -LD-2022.pdf
48.                     Thủ tục Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thểQT-08/LĐ01 QT-08 -LD-2022.pdf
5.     Lĩnh vực Tiền lương ​ ​ ​ ​  
49.                     Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu QT-01/TL01  QT-01 -TL-2022.pdf
50.                     Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)QT-02/TL01  QT-02 -TL-2022.pdf
6.     Lĩnh vực Người có công ​ ​ ​ ​  
51.                     Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩQT-01/NCC01  QT-01-NCC2022.pdf
52.                     Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khácQT-02/NCC01  QT-02-NCC 2022.pdf
53.                     Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩQT-03/NCC01  QT-03-NCC 2022.pdf
54.                     Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"QT-04/NCC01  QT-04-NCC 2022.pdf
55.                     Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công anQT-05/NCC01  QT-05-NCC 2022.pdf
56.                     Thủ tục Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binhQT-06/NCC01  QT-06-NCC 2022.pdf
57.                     Thủ tục Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công anQT-07/NCC01  QT-07-NCC 2022.pdf
58.                     Thủ tục Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binhQT-08/NCC01 QT-08-NCC 2022.pdf
59.                     Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao độngQT-09/NCC01  QT-09-NCC 2022.pdf
60.                     Thủ tục Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công anQT-10/NCC01  QT-10-NCC 2022.pdf
61.                     Thủ tục Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lýQT-11/NCC01  QT-11-NCC 2022.pdf
62.                     Thủ tục Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lýQT-12/NCC01  QT-12-NCC 2022.pdf
63.                     Thủ tục Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đìnhQT-13/NCC01  QT-13-NCC 2022.pdf
64.                     Thủ tục Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩQT-14/NCC01  QT-14-NCC 2022.pdf
65.                     Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạngQT-15/NCC01  QT-15-NCC 2022.pdf
66.                     Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa họcQT-16/NCC01  QT-16-NCC 2022.pdf
67.                     Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa họcQT-17/NCC01  QT-17-NCC 2022.pdf
68.                     Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đàyQT-18/NCC01  QT-18-NCC 2022.pdf
69.                     Thủ tục Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tếQT-19/NCC01  QT-19-NCC 2022.pdf
70.                     Thủ tục Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạngQT-20/NCC01  QT-20-NCC 2022.pdf
71.                     Thủ tục Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dânQT-21/NCC01  QT-21-NCC 2022.pdf
72.                     Thủ tục Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lênQT-22/NCC01  QT-22-NCC 2022.pdf
73.                     Thủ tục Hưởng lại chế độ ưu đãiQT-23/NCC01  QT-23-NCC 2022.pdf
74.                     Thủ tục Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trầnQT-24/NCC01  QT-24-NCC 2022.pdf
75.                     Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩQT-25/NCC01  QT-25-NCC 2022.pdf
76.                     Thủ tục Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có côngQT-26/NCC01  QT-26-NCC 2022.pdf
77.                     Thủ tục Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trúQT-27/NCC01  QT-27-NCC 2022.pdf
78.                     Thủ tục Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạngQT-28/NCC01  QT-28-NCC 2022.pdf
79.                     Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩQT-29/NCC01  QT-29-NCC 2022.pdf
80.                     Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩQT-30/NCC01  QT-30-NCC 2022.pdf
81.                     Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống PhápQT-31/NCC01  QT-31-NCC 2022.pdf
82.                     Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binhQT-32/NCC01  QT-32-NCC 2022.pdf
83.                     Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, CampuchiaQT-33/NCC01  QT-33-NCC 2022.pdf
84.                     Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnhQT-34/NCC01  QT-34-NCC 2022.pdf
7.     Lĩnh vực Phòng Chống tệ nạn xã hội ​ ​ ​ ​  
85.                     Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhânQT-01/PCTNXH01  QT-01 CGPTLCS 2022.pdf
86.                     Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhânQT-02/PCTNXH01  QT-02 CLGPTLCS 2022.pdf
87.                     Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhânQT-03/PCTNXH01  QT-03 SDBSGPTL 2022.pdf
88.                     Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhânQT-04/PCTNXH01  QT-04 GHGPTL 2022.pdf
89.                     Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhânQT-05/PCTNXH01  QT-05 Dncdhdcs 2022.pdf
90.                     Thủ tục ​Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyệnQT-06/PCTNXH01  QT-06 CGPHDCN 2022.pdf
91.                     Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyệnQT-07/PCTNXH01  QT-07 CLGPHDCN 2022.pdf
92.                     Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyệnQT-08/PCTNXH01  QT-08 THGPHDCN 2022.pdf
8.     Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp ​ ​ ​ ​  
93.                     Thủ tục Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thụcQT-01/GDNN01  QT-01-GDNN-2022.pdf
94.                     Thủ tục Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnhQT-02/GDNN01  QT-02 -GDNN-2022.pdf
95.                     Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnhQT-03/GDNN01  QT-03-GDNN-2022.pdf
96.                     Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệpQT-04/GDNN01  QT-04-GDNN-2022.pdf
97.                     Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệpQT-05/GDNN01  QT-05-GDNN-2022.pdf
98.                     Thủ tục Thành lập Hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnhQT-06/GDNN01  QT-06-GDNN-2022.pdf
99.                     Thủ tục Thay thế Chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnhQT-07/GDNN01  QT-07-GDNN-2022.pdf
100.                Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnhQT-08/GDNN01  QT-08-GDNN-2022.pdf
101.                Thủ tục Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngQT-09/GDNN01  QT-09-GDNN-2022.pdf
102.                Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngQT-10/GDNN01  QT-10-GDNN-2022.pdf
103.                Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuậnQT-11/GDNN01  QT-11-GDNN-2022.pdf
104.                Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệQT-12/GDNN01  QT-12-GDNN-2022.pdf
105.                Thủ tục Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoàiQT-13/GDNN01  QT-13-GDNN-2022.pdf
106.                Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiQT-14/GDNN01  QT-14-GDNN-2022.pdf
107.                Thủ tục Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Thư ký, Thành viên hội đồng trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnhQT-15/GDNN01  QT-15-GDNN-2022.pdf
108.                Thủ tục Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lậpQT-16/GDNN01  QT-16-GDNN-2022.pdf
109.                Thủ tục Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuậnQT-17/GDNN01  QT-17-GDNN-2022.pdf
110.                Thủ tục Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lậpQT-18/GDNN01  QT-18-GDNN-2022.pdf
111.                Thủ tục Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoàiQT-19/GDNN01  QT-19-GDNN-2022.pdf
112.                Thủ tục Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiQT-20/GDNN01  QT-20-GDNN-2022.pdf
113.                Thủ tục Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệpQT-21/GDNN01  QT-21-GDNN-2022.pdf
114.                Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnQT-22/GDNN01  QT-22-GDNN-2022.pdf
115.                Thủ tục Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lậpQT-23/GDNN01  QT-23 -GDNN-2022.pdf
116.                Thủ tục Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thụcQT-24/GDNN01  QT-24-GDNN-2022.pdf
117.                Thủ tục Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trịQT-25/GDNN01  QT-25-GDNN-2022.pdf
118.                Thủ tục Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thụcQT-26/GDNN01  QT-26-GDNN-2022.pdf
119.                Thủ tục Thôi công nhận Hiệu trưởng trường trung cấp tư thụcQT-27/GDNN01  QT-27-GDNN-2022.pdf
120.                Thủ tục Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bànQT-28/GDNN01  QT-28-GDNN-2022.pdf
​9.     Lĩnh vực Bảo trợ xã hội ​ ​ ​ ​  
121.                Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tậtQT-01/BTXH01  QT-01-BTXH-2022.pdf
122.                Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.QT-02/BTXH01  QT-02-BTXH-2022.pdf
123.                Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hộiQT-03/BTXH01  QT-03-BTXH-2022.pdf
124.                Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương và Xã hội cấpQT-04/BTXH01  QT-04-BTXH-2022.pdf
125.                Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hộiQT-05/BTXH01  QT-05-BTXH-2022.pdf
126.                Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp TỉnhQT-06/BTXH01  QT-06-BTXH-2022.pdf
127.                Thủ tục Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em. QT-07/BTXH01  QT -07-BTXH-2022.pdf
128.                Thủ tục Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em 10QT-08/BTXH01  QT-08-BTXH-2022.pdf
129.                Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hộiQT-09/BTXH01  QT-09-BTXH-2022.pdf

KẾ HOẠCH DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QLCL ISO 9001:2015 NĂM 2022Phân loại 1KẾ HOẠCH DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QLCL ISO 9001:2015 NĂM 2022/Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg
KẾ HOẠCH Áp dụng, duy trì, cải tiến và mở rộng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương năm 2022
03/11/2022 4:00 CHNoĐã ban hành
​Toàn văn Kế hoạch tại đây: 25-KH-2022.signed.pdf
KẾ HOẠCH DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QLCL ISO 9001:2015 NĂM 2020Phân loại 1TinKẾ HOẠCH DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QLCL ISO 9001:2015 NĂM 2020/Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg
================
22/06/2020 10:00 SANoĐã ban hành

KẾ HOẠCH DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QLCL ISO 9001:2015 NĂM 2020​​310-kh.signed.pdf

Kế hoạch áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thốngPhân loại 1TinHạ bútKế hoạch áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống/Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg
 quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 năm 2018 của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương
08/01/2019 1:00 SAYesĐã ban hành

Kế hoạch số 4210/KH-SLĐTBXH ngày 27/12/2017 về việc áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 năm 2018 của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội  tỉnh Bình Dương
Tải Kế hoạch tại đây: kh-2017(1).pdf
Quyết định 1479/QĐ-SLĐTBXHPhân loại 1TinHạ bútQuyết định 1479/QĐ-SLĐTBXH/Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg
Quyết định 1479/QĐ-SLĐTBXH Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
08/01/2019 1:00 SANoĐã ban hành

Quyết định 1479/QĐ-SLĐTBXH Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng  phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 Các lĩnh vực hoạt động của Sở Lao động - Thương binh  và Xã hội tỉnh Bình Dương
Phụ Lục kèm theo:
 
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I
CÁC TÀI LIỆU HỆ THỐNG
1
Sổ tay chất lượng
2
Quy trình kiểm soát tài liệu
3
Quy trình kiểm soát hồ sơ
4
Quy trình đánh giá nội bộ
5
Quy trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp
6
Quy trình hành động khắc phục
7
Quy trình hành động phòng ngừa
8
Quy trình xem xét của Lãnh đạo
II
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ
1
Quy trình quản lý văn bản đi và văn bản đến; lưu trữ hồ sơ, tài liệu
2
Quy trình mua sắm, sửa chữa, quản lý tài sản cố định, trang thiết bị
3
Quy trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo cơ chế “một cửa”.
4
Quy trình Xét thi đua khen thưởng kỷ luật
5
Quy trình thuộc lĩnh vực kế hoạch tài chính (Quyết toán kinh phí và thanh toán nội bộ)
III
CÁC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC
1
Các Quy trình thuộc lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động
1.1
Quy trình đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
1.2
Quy trình đăng ký hợp đồng cá nhân
1.3
Quy trình đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.
1.4
Quy trình báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động.
1.5
Quy trình thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc.
1.6
Quy trình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A, Hạng B, hạng C
1.7
Quy trình gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý.
1.8
Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đồi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý.
1.9
Quy trình thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A, hạng B, hạng C.
1.10
Quy trình khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tự có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
1.11
Quy trình hỗ trợ huấn luyện thông qua tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
1.12
Quy trình hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
1.13
Quy trình hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho  doanh nghiệp
1.14
Quy trình cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
1.15
Quy trình cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
1.16
Quy trình gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
1.17
Quy trình báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.
1.18
Quy trình đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài.
1.19
Quy trình xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
1.20
Quy trình cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
1.21
Quy trình cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
1.22
Quy trình thu hồi giấy phép lao động.
2
Các Quy trình thuộc lĩnh vực Lao động tiền lương - BHXH
2.1
Quy trình thẩm định quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
2.2
Quy trình đăng ký nội quy lao động
2.3
Quy trình nhận thỏa ước lao động tập thể
2.4
Quy trình xếp hạng doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh 
3
Các Quy trình thuộc lĩnh vực Dạy nghề
3.1
Quy trình công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.
3.2
Quy trình miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.
3.3
Quy trình công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
3.4
Quy trình thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
3.5
Quy trình thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
3.6
Quy trình chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
3.7
Quy trình giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
3.8
Quy trình chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
3.9
Quy trình đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
3.10
Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp.
3.11
Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp.
3.12
Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp.
3.13
Quy trình cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
3.14
Quy trình cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
3.15
Quy trình cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp).
3.16
Quy trình sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
3.17
Quy trình thành lập hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3.18
Quy trình miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3.19
Quy trình cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở, UBND cấp huyện.
3.20
Quy trình thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tự thục.
3.21
Quy trình bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở, UBND cấp huyện.
3.22
Quy trình công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.
3.23
Quy trình miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập Sở, UBND cấp huyện.
3.24
Quy trình xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp.
4
Các Quy trình thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội
4.1
Quy trình đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
4.2
Quy trình đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
4.3
Quy trình giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
4.4
Quy trình cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
4.5
Quy trình cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
4.6
Quy trình tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội cấp tỉnh 
4.7
Quy trình tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội cấp tỉnh 
4.8
Quy trình tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội cấp tỉnh 
4.9
Quy trình dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở bảo trợ  xã hội cấp tỉnh
4.10
Quy trình quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng 30% tổng lao động trở lên là người khuyết tật
4.11
Quy trình gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng 30% tổng lao động trở lên là người khuyết tật
5
Các Quy trình thuộc lĩnh vực Người có công
5.1
Quy trình giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động.
5.2
Quy trình hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần.
5.3
Quy trình giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần.
5.4
Quy trình hưởng lại chế độ ưu đăi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm Quy trình di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
5.5
Quy trình giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ.
5.6
Quy trình giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác.
5.7
Quy trình giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến.
5.8
Quy trình giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.
5.9
Quy trình giám định vết thương còn sót.
5.10
Quy trình giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh.
5.11
Quy trình giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
5.12
Quy trình giải quyết chất độc hóa học đối với trường hợp không có vợ (chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam đủ 60 tuổi).
5.13
Quy trình giải quyết hưởng chế độ ưu đăi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
5.14
Quy trình giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.
5.15
Quy trình giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
5.16
Quy trình giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
5.17
Quy trình sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công.
5.18
Quy trình di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng.
5.19
Quy trình giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
5.20
Quy trình giải quyết chế độ ưu đăi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
5.21
Quy trình giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ.
5.22
Quy trình thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đă chết.
5.23
Quy trình xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ.
5.24
Quy trình bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
5.25
Quy trình lập Sổ theo dơi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
5.26
Quy trình thực hiện chế độ ưu đăi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.
5.27
Quy trình Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm–pu–chi-a.
5.28
Quy trình giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
 
Tải văn bản tại đây: CongBoISO.pdf
 ​
Ảnh
Video