STT | Tên tài liệu | Mã hiệu | Lần ban hành | Ghi chú | Tải về |
| | | | | |
I. Thủ tục theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng |
1. | Chính sách chất lượng | CSCL | 02 | | CSCL2022.pdf |
2. | Mục tiêu chất lượng | MTCL | 02 | | 1. Muc tieu chat luong So 2023.pdf |
3. | Bản mô tả mô hình Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 | BMT | 02 | | BAN MTHT2022.pdf |
4. | Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu và hồ sơ) | QT-01 | 02 | | QT-01 2022.pdf |
5. | Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội | QT-02 | 02 | | QT-02 2022.pdf |
6. | Quy trình đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng | QT-03 | 02 | | QT-03 2022.pdf |
7. | Quy trình kiểm soát và xử lý công việc không phù hợp | QT-04 | 02 | | QT-04 2022.pdf |
8. | Quy trình thực hiện hành động khắc phục | QT-05 | 02 | | QT-05 2022.pdf |
9. | Quy trình xem xét của lãnh đạo về hệ thống quản lý chất lượng | QT-06 | 02 | | QT-06 2022.pdf |
II. Quy trình giải quyết TTHC |
1. Lĩnh vực Người lao động Việt Nam |
10. | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | QT-01/NLĐ | 01 | | QT-01-NLD-2022.pdf |
11. | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | QT-02/NLĐ | 01 | | QT-02-NLD-2022.pdf |
12. | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | QT-03/NLĐ | 01 | | QT-03-NLD-2022.pdf |
13. | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | QT-04/NLĐ | 01 | | QT-04-NLD-2022.pdf |
2. Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động | |
14. | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B; Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B | QT-01/VSLĐ | 01 | | QT-01-ATVSLD-2022.pdf |
15. | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B | QT-02/VSLĐ | 01 | | QT-02-ATVSLD-2022.pdf |
16. | Khai báo sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | QT-03/VSLĐ | 02 | | QT-03-ATVSLD-2022.pdf |
17. | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | QT-04/VSLĐ | 01 | | QT-04-ATVSLD-2022.pdf |
18. | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | QT-05/VSLĐ | 01 | | QT-05-ATVSLD-2022.pdf |
19. | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | QT-06/VSLĐ | 01 | | QT-06-ATVSLD-2022.pdf |
3. Lĩnh vực Việc làm |
20. | Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | QT-01/BHTN | 02 | | QT-01-BHTN-2022.pdf |
21. | Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | QT-02/ BHTN | 01 | | QT-02-BHTN-2022.pdf |
22. | Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | QT-03/ BHTN | 01 | | QT-03-BHTN-2022.pdf |
23. | Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | QT-04/ BHTN | 01 | | QT-04-BHTN-2022.pdf |
24. | Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | QT-05/ BHTN | 02 | | QT-05-BHTN-2022.pdf |
25. | Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | QT-06/ BHTN | 02 | | QT-06-BHTN-2022.pdf |
26. | Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề | QT-07/ BHTN | 02 | | QT-07-BHTN-2022.pdf |
27. | Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | QT-08/ BHTN | 01 | | QT-08-BHTN-2022.pdf |
28. | Thủ tục Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | QT-09/ BHTN | 01 | | QT-09-BHTN-2022.pdf |
29. | Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | QT-10/VL | 01 | | QT-10-VL-2022.pdf |
30. | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | QT-11/VL | 01 | | QT-11-VL-2022.pdf |
31. | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | QT-12/VL | 01 | | QT-12-VL-2022.pdf |
32. | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | QT-13/VL | 01 | | QT-13-VL-2022.pdf |
33. | Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | QT-14/VL | 01 | | QT-14-VL-2022.pdf |
34. | Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | QT-15/VL | 01 | | QT-15-VL-2022.pdf |
35. | Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | QT-16/VL | 02 | | QT-16-VL-2022.pdf |
36. | Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | QT-17/VL | 02 | | QT-17-VL-2022.pdf |
37. | Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | QT-18/VL | 02 | | QT-18-VL-2022.pdf |
38. | Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | QT-19/VL | 02 | | QT-19-VL-2022.pdf |
39. | Thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài. | QT-20/VL | 02 | | QT-20-VL-2022.pdf |
40. | Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài. | QT-21/VL | 02 | | QT-21-VL-2022.pdf |
4. Lĩnh vực Lao động |
41. | Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp | QT-01/LĐ | 01 | | QT-01-LD-2022.pdf |
42. | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | QT-02/LĐ | 01 | | QT-02 -LD-2022.pdf |
43. | Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | QT-03/LĐ | 01 | | QT-03 -LD-2022.pdf |
44. | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | QT-04/LĐ | 01 | | QT-04 -LD-2022.pdf |
45. | Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | QT-05/LĐ | 01 | | QT-05 -LD-2022.pdf |
46. | Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | QT-06/LĐ | 01 | | QT-06 -LD-2022.pdf |
47. | Thủ tục Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể. | QT-07/LĐ | 01 | | QT-07 -LD-2022.pdf |
48. | Thủ tục Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | QT-08/LĐ | 01 | | QT-08 -LD-2022.pdf |
5. Lĩnh vực Tiền lương |
49. | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu | QT-01/TL | 01 | | QT-01 -TL-2022.pdf |
50. | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | QT-02/TL | 01 | | QT-02 -TL-2022.pdf |
6. Lĩnh vực Người có công |
51. | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | QT-01/NCC | 01 | | QT-01-NCC2022.pdf |
52. | Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | QT-02/NCC | 01 | | QT-02-NCC 2022.pdf |
53. | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | QT-03/NCC | 01 | | QT-03-NCC 2022.pdf |
54. | Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | QT-04/NCC | 01 | | QT-04-NCC 2022.pdf |
55. | Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | QT-05/NCC | 01 | | QT-05-NCC 2022.pdf |
56. | Thủ tục Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | QT-06/NCC | 01 | | QT-06-NCC 2022.pdf |
57. | Thủ tục Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | QT-07/NCC | 01 | | QT-07-NCC 2022.pdf |
58. | Thủ tục Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | QT-08/NCC | 01 | | QT-08-NCC 2022.pdf |
59. | Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | QT-09/NCC | 01 | | QT-09-NCC 2022.pdf |
60. | Thủ tục Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | QT-10/NCC | 01 | | QT-10-NCC 2022.pdf |
61. | Thủ tục Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | QT-11/NCC | 01 | | QT-11-NCC 2022.pdf |
62. | Thủ tục Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | QT-12/NCC | 01 | | QT-12-NCC 2022.pdf |
63. | Thủ tục Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | QT-13/NCC | 01 | | QT-13-NCC 2022.pdf |
64. | Thủ tục Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | QT-14/NCC | 01 | | QT-14-NCC 2022.pdf |
65. | Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | QT-15/NCC | 01 | | QT-15-NCC 2022.pdf |
66. | Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | QT-16/NCC | 01 | | QT-16-NCC 2022.pdf |
67. | Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | QT-17/NCC | 01 | | QT-17-NCC 2022.pdf |
68. | Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | QT-18/NCC | 01 | | QT-18-NCC 2022.pdf |
69. | Thủ tục Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | QT-19/NCC | 01 | | QT-19-NCC 2022.pdf |
70. | Thủ tục Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | QT-20/NCC | 01 | | QT-20-NCC 2022.pdf |
71. | Thủ tục Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | QT-21/NCC | 01 | | QT-21-NCC 2022.pdf |
72. | Thủ tục Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | QT-22/NCC | 01 | | QT-22-NCC 2022.pdf |
73. | Thủ tục Hưởng lại chế độ ưu đãi | QT-23/NCC | 01 | | QT-23-NCC 2022.pdf |
74. | Thủ tục Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | QT-24/NCC | 01 | | QT-24-NCC 2022.pdf |
75. | Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | QT-25/NCC | 01 | | QT-25-NCC 2022.pdf |
76. | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | QT-26/NCC | 01 | | QT-26-NCC 2022.pdf |
77. | Thủ tục Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | QT-27/NCC | 01 | | QT-27-NCC 2022.pdf |
78. | Thủ tục Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | QT-28/NCC | 01 | | QT-28-NCC 2022.pdf |
79. | Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | QT-29/NCC | 01 | | QT-29-NCC 2022.pdf |
80. | Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | QT-30/NCC | 01 | | QT-30-NCC 2022.pdf |
81. | Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | QT-31/NCC | 01 | | QT-31-NCC 2022.pdf |
82. | Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | QT-32/NCC | 01 | | QT-32-NCC 2022.pdf |
83. | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia | QT-33/NCC | 01 | | QT-33-NCC 2022.pdf |
84. | Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | QT-34/NCC | 01 | | QT-34-NCC 2022.pdf |
7. Lĩnh vực Phòng Chống tệ nạn xã hội |
85. | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | QT-01/PCTNXH | 01 | | QT-01 CGPTLCS 2022.pdf |
86. | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | QT-02/PCTNXH | 01 | | QT-02 CLGPTLCS 2022.pdf |
87. | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | QT-03/PCTNXH | 01 | | QT-03 SDBSGPTL 2022.pdf |
88. | Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | QT-04/PCTNXH | 01 | | QT-04 GHGPTL 2022.pdf |
89. | Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | QT-05/PCTNXH | 01 | | QT-05 Dncdhdcs 2022.pdf |
90. | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | QT-06/PCTNXH | 01 | | QT-06 CGPHDCN 2022.pdf |
91. | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | QT-07/PCTNXH | 01 | | QT-07 CLGPHDCN 2022.pdf |
92. | Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | QT-08/PCTNXH | 01 | | QT-08 THGPHDCN 2022.pdf |
8. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
93. | Thủ tục Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | QT-01/GDNN | 01 | | QT-01-GDNN-2022.pdf |
94. | Thủ tục Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | QT-02/GDNN | 01 | | QT-02 -GDNN-2022.pdf |
95. | Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | QT-03/GDNN | 01 | | QT-03-GDNN-2022.pdf |
96. | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | QT-04/GDNN | 01 | | QT-04-GDNN-2022.pdf |
97. | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | QT-05/GDNN | 01 | | QT-05-GDNN-2022.pdf |
98. | Thủ tục Thành lập Hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | QT-06/GDNN | 01 | | QT-06-GDNN-2022.pdf |
99. | Thủ tục Thay thế Chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | QT-07/GDNN | 01 | | QT-07-GDNN-2022.pdf |
100. | Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | QT-08/GDNN | 01 | | QT-08-GDNN-2022.pdf |
101. | Thủ tục Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | QT-09/GDNN | 01 | | QT-09-GDNN-2022.pdf |
102. | Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | QT-10/GDNN | 01 | | QT-10-GDNN-2022.pdf |
103. | Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | QT-11/GDNN | 01 | | QT-11-GDNN-2022.pdf |
104. | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệ | QT-12/GDNN | 01 | | QT-12-GDNN-2022.pdf |
105. | Thủ tục Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | QT-13/GDNN | 01 | | QT-13-GDNN-2022.pdf |
106. | Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | QT-14/GDNN | 01 | | QT-14-GDNN-2022.pdf |
107. | Thủ tục Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Thư ký, Thành viên hội đồng trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | QT-15/GDNN | 01 | | QT-15-GDNN-2022.pdf |
108. | Thủ tục Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập | QT-16/GDNN | 01 | | QT-16-GDNN-2022.pdf |
109. | Thủ tục Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | QT-17/GDNN | 01 | | QT-17-GDNN-2022.pdf |
110. | Thủ tục Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | QT-18/GDNN | 01 | | QT-18-GDNN-2022.pdf |
111. | Thủ tục Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | QT-19/GDNN | 01 | | QT-19-GDNN-2022.pdf |
112. | Thủ tục Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | QT-20/GDNN | 01 | | QT-20-GDNN-2022.pdf |
113. | Thủ tục Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | QT-21/GDNN | 01 | | QT-21-GDNN-2022.pdf |
114. | Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | QT-22/GDNN | 01 | | QT-22-GDNN-2022.pdf |
115. | Thủ tục Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | QT-23/GDNN | 01 | | QT-23 -GDNN-2022.pdf |
116. | Thủ tục Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | QT-24/GDNN | 01 | | QT-24-GDNN-2022.pdf |
117. | Thủ tục Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | QT-25/GDNN | 01 | | QT-25-GDNN-2022.pdf |
118. | Thủ tục Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | QT-26/GDNN | 01 | | QT-26-GDNN-2022.pdf |
119. | Thủ tục Thôi công nhận Hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | QT-27/GDNN | 01 | | QT-27-GDNN-2022.pdf |
120. | Thủ tục Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | QT-28/GDNN | 01 | | QT-28-GDNN-2022.pdf |
9. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
121. | Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | QT-01/BTXH | 01 | | QT-01-BTXH-2022.pdf |
122. | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | QT-02/BTXH | 01 | | QT-02-BTXH-2022.pdf |
123. | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | QT-03/BTXH | 01 | | QT-03-BTXH-2022.pdf |
124. | Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương và Xã hội cấp | QT-04/BTXH | 01 | | QT-04-BTXH-2022.pdf |
125. | Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | QT-05/BTXH | 01 | | QT-05-BTXH-2022.pdf |
126. | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Tỉnh | QT-06/BTXH | 01 | | QT-06-BTXH-2022.pdf |
127. | Thủ tục Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em. | QT-07/BTXH | 01 | | QT -07-BTXH-2022.pdf |
128. | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em 10 | QT-08/BTXH | 01 | | QT-08-BTXH-2022.pdf |
129. | Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | QT-09/BTXH | 01 | | QT-09-BTXH-2022.pdf |