| LĨNH VỰC VIỆC LÀM | Lĩnh vực việc làm | | | LĨNH VỰC VIỆC LÀM | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương | 19/04/2024 12:00 CH | No | Đã ban hành | | STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú | 1 | 1.001978 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| 2 | 1.001973 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| 3 | 1.001966 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| 4 | 2.001953 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| 5 | 2.000178 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
| 6 | 1.000401 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
| 7 | 2.000839 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
| 8 | 2.000148 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
| 9 | 1.000362 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
| 1045-QD.signed.pdf | | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Tin | | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Quyết định: Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. (Kèm Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh Bình Dương). | 13/03/2024 10:00 SA | Yes | Đã ban hành | | | | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | | | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | | 22/09/2022 11:00 SA | No | Đã ban hành | | STT | TÊN THỦ TỤC | MỨC ĐỘ | GHI CHÚ | 1 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình | | 2 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần | | 3 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Một phần | | 4 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần | | 5 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | Một phần | | 6 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. | Một phần | | 7 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần | | 8 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | Một phần | | 9 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần | | 10 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | Một phần | | 11 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | Một phần | | 12 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần | | 13 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần | | 14 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần | | 15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Một phần | | 16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Một phần | | 17 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Một phần | | 18 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Toàn trình | | 19 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Toàn trình | | 20 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. | Toàn trình | | 21 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Toàn trình | | 22 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình | | 23 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Toàn trình | | 24 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Toàn trình | | 25 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Toàn trình | | 26 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình | | 27 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình | | 28 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình | |
| | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | Lĩnh vực lao động ngoài nước | | | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | | 22/09/2022 11:00 SA | No | Đã ban hành | | | | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | Lĩnh vực người có công | | | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | | 22/09/2022 11:00 SA | No | Đã ban hành | | STT | TÊN THỦ TỤC | MỨC ĐỘ | GHI CHÚ | 1 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | Cung cấp thông tin | | 2 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Cung cấp thông tin | | 3 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Cung cấp thông tin | | 4 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Cung cấp thông tin | | 5 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Cung cấp thông tin | | 6 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | Cung cấp thông tin | | 7 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Cung cấp thông tin | | 8 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Cung cấp thông tin | | 9 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | Cung cấp thông tin | | 10 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Cung cấp thông tin | | 11 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | Cung cấp thông tin | | 12 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Cung cấp thông tin | | 13 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Cung cấp thông tin | | 14 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | Cung cấp thông tin | | 15 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Cung cấp thông tin | | 16 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | Cung cấp thông tin | | 17 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Cung cấp thông tin | | 18 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Cung cấp thông tin | | 19 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Cung cấp thông tin | | 20 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Cung cấp thông tin | | 21 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Cung cấp thông tin | | 22 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Cung cấp thông tin | | 23 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Cung cấp thông tin | | 24 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cung cấp thông tin | | 25 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Cung cấp thông tin | | 26 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Cung cấp thông tin | | 27 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Cung cấp thông tin | | 28 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Cung cấp thông tin | | 29 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Cung cấp thông tin | | 30 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Cung cấp thông tin | | 31 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Cung cấp thông tin | | 32 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. | Cung cấp thông tin | | 33 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Cung cấp thông tin | | 34 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Cung cấp thông tin | | 35 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Cung cấp thông tin | | 36 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Cung cấp thông tin | | 37 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Cung cấp thông tin | |
| | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | | | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | | 22/09/2022 11:00 SA | No | Đã ban hành | | |
|