STT | Tên thủ tục hành chính | TTHC Mức độ 3, 4 | Hình thức nộp và trả kết quả |
I. Lĩnh vực lao động ngoài nước |
1 | Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | | Nhận qua bưu điện |
2 | Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân | | Nhận qua bưu điện |
3 | Thủ tục Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | | Nhận qua bưu điện |
II. Lĩnh vực An toàn lao động |
4 | Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. | | Nhận qua bưu điện |
5 | Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B; Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B | | Nhận qua bưu điện |
6 | Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B. | | Nhận qua bưu điện |
7 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A, Hạng B, hạng C | | Nhận qua bưu điện |
8 | Thủ tục thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A, hạng B, hạng C. | | Nhận qua bưu điện |
9 | Thủ tục khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tự có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. | | Nhận qua bưu điện |
10 | Thủ tục hỗ trợ huấn luyện thông qua tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | | Nhận qua bưu điện |
11 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | | Nhận qua bưu điện |
12 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | | Nhận qua bưu điện |
III. Lĩnh vực Việc làm: (19 TTHC) |
13 | Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động. | | Nhận qua bưu điện |
14 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | | Nhận qua bưu điện |
15 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | | Nhận qua bưu điện |
16 | Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | | Nhận qua bưu điện |
17 | Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. | | Nhận qua bưu điện |
18 | Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài. | | Nhận qua bưu điện |
19 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. | | Nhận qua bưu điện |
20 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | | Nhận qua bưu điện |
21 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | | Nhận qua bưu điện |
22 | Thủ tục thu hồi giấy phép lao động. | | Nhận qua bưu điện |
V. Lĩnh vực Lao động tiền lương, quan hệ lao động |
23 | Thủ tục thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
24 | Thủ tục báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
25 | Thủ tục báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
26 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp. | | Nhận qua bưu điện |
27 | Thủ tục phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH Một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
28 | Thủ tục xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III). | | Tạm ngưng tiếp nhận |
29 | Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp. | | Nhận qua bưu điện |
VI. Lĩnh vực Người có công: (29 TTHC) |
30 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động. | | Nhận qua bưu điện |
31 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần. | | Nhận qua bưu điện |
32 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần. | | Nhận qua bưu điện |
33 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | | Nhận qua bưu điện |
34 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ. | | Nhận qua bưu điện |
35 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác. | | Nhận qua bưu điện |
36 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến. | | Nhận qua bưu điện |
37 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. | | Nhận qua bưu điện |
38 | Thủ tục giám định vết thương còn sót. | | Nhận qua bưu điện |
39 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh. | | Nhận qua bưu điện |
40 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | | Nhận qua bưu điện |
41 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | | Nhận qua bưu điện |
42 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. | | Nhận qua bưu điện |
43 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. | | Nhận qua bưu điện |
44 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | | Nhận qua bưu điện |
45 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công. | | Nhận qua bưu điện |
46 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | | Nhận qua bưu điện |
47 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | | Nhận qua bưu điện |
48 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng. | | Nhận qua bưu điện |
49 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ. | | Nhận qua bưu điện |
50 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết. | | Nhận qua bưu điện |
| Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. | | Nhận qua bưu điện |
51 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | | Nhận qua bưu điện |
52 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ. | | Nhận qua bưu điện |
53 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình. | | Nhận qua bưu điện |
54 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. | | Nhận qua bưu điện |
55 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ. | | Nhận qua bưu điện |
56 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia. | | Nhận qua bưu điện |
57 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh. | | Nhận qua bưu điện |
VII. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
58 | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | | Tạm ngưng tiếp nhận |
59 | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
60 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
61 | Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
62 | Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
63 | Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
VIII. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
64 | Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục. | | Nhận qua bưu điện |
65 | Thủ tục miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục. | | Nhận qua bưu điện |
66 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
67 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
68 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
69 | Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
70 | Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | | Nhận qua bưu điện |
71 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
72 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
73 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
74 | Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
75 | Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
76 | Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp). | | Tạm ngưng tiếp nhận |
77 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
78 | Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. | | Nhận qua bưu điện |
79 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
80 | Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở, UBND cấp huyện. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
81 | Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tự thục. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
82 | Thủ tục công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
IX. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: (11 TTHC) |
83 | Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
84 | Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
85 | Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
86 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đới với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thâm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
87 | Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
88 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thâm quyền cấp phép của Sở Lao động –Thương binh và Xã hội. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
89 | Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
90 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | | Tạm ngưng tiếp nhận |
91 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
92 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
93 | Thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | | Tạm ngưng tiếp nhận |
| | | |