STT | Tên tài liệu | Mã hiệu | Lần ban hành | Ghi chú |
I. Thủ tục theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng |
1. | Chính sách chất lượng | CSCL | 01 | Tải về Chinh sach.pdf |
2. | Mục tiêu chất lượng | MTCL | 01 | Tải về 1. Muc tieu.pdf Tải về MTCL2020.pdf |
3. | Bản mô tả mô hình Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 | BMT | 01 | Tải về BAN MO TA .pdf
|
4. | Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu và hồ sơ) | QT-01 | 01 | Tải về QT-01 Kiem soat .pdf
|
5. | Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội | QT-02 | 01 | Tải về QT-02 rui ro co hoi.pdf |
6. | Quy trình đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng | QT-03 | 01 | Tải về QT-03 ĐGNB H.pdf |
7. | Quy trình kiểm soát và xử lý công việc không phù hợp | QT-04 | 01 | Tải về QT-04 Kiem soat.pdf |
8. | Quy trình thực hiện hành động khắc phục | QT-05 | 01 | Tải về QT-05 HĐKP.signed.pdf |
9. | Quy trình xem xét của lãnh đạo về hệ thống quản lý chất lượng | QT-06 | 01 | Tải về QT-06 xem xet .pdf
|
II. Quy trình giải quyết TTHC |
I. Lĩnh vực Lao động ngoài nước |
1. | Đăng ký hợp đồng cá nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | QT-01/CSLĐ | 01 | Tải về QT-01.pdf
|
2. | Đăng ký hợp đồng cá nhân | QT-02/CSLĐ | 01 | Tải về QT-02 .pdf |
3. | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | QT-03/CSLĐ | 01 | Tải về QT-03.pdf
|
II. Lĩnh vực An toàn lao động |
1. | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B; Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B | QT-04/CSLĐ | 01 | Tải về QT-05 .pdf |
2. | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B | QT-05/CSLĐ | 01 | Tải về QT-06 .pdf |
3. | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | QT-06/CSLĐ | 01 | Tải về QT-08 .pdf |
4. | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | QT-07/CSLĐ | 01 | Tải về QT-10 .pdf |
5. | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | QT-08/CSLĐ | 01 | Tải về QT-11.pdf
|
III. Lĩnh vực Việc làm |
1. | Quy trình Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | QT-01/BHTN | 01 | |
2. | Quy trình Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | QT-02/BHTN | 01 | |
3. | Quy trình Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | QT-03/BHTN | 01 | |
4. | Quy trình Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | QT-04/BHTN | 01 | |
5. | Quy trình Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đi) | QT-05/BHTN | 01 | |
6. | Quy trình Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đến) | QT-06/BHTN | 01 | |
7. | Quy trình Giải quyết hỗ trợ học nghề | QT-07/BHTN | 01 | |
8. | Quy trình Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | QT-08/BHTN | 01 | |
9. | Quy trình Thông báo về việc tìm kiếm việc làm
hằng tháng | QT-09/BHTN | 01 | |
10. | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | QT-09/CSLĐ | 01 | Tải về QT-12 .pdf |
11. | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | QT-10/CSLĐ | 01 | Tải về QT-13 .pdf
|
12. | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | QT-11/CSLĐ | 01 | Tải về QT-14 .pdf |
13. | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | QT-12/CSLĐ | 01 | Tải về QT-15 .pdf
|
14. | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | QT-13/CSLĐ | 01 | Tải về QT-19 .pdf
|
15. | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | QT-14/CSLĐ | 01 | Tải về QT-20 .pdf
|
16. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | QT-15/CSLĐ | 01 | Tải về QT-18 .pdf |
17. | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoà | QT-16/CSLĐ | 01 | Tải về QT-17 .pdf |
III. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương |
1. | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu | QT-17/CSLĐ | 01 | Tải về QT-22 .pdf |
2. | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | QT-18/CSLĐ | 01 | Tải về QT-23 .pdf |
3. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | QT-19/CSLĐ | 01 | Tải về QT-21.pdf |
4. | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | QT-20/CSLĐ | 01 | Tải về QT-24.pdf |
5. | Quy trình Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động | QT-21/CSLĐ | 01 | |
6. | Quy trình Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động | QT-22/CSLĐ | 01 | |
7. | Quy trình Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động | QT-23/CSLĐ | 01 | |
8. | Quy trình Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động | QT-24/CSLĐ | 01 | |
9. | Quy trình Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho
thuê lại lao động | QT-25/CSLĐ | 01 | |
2. Lĩnh vực Người có công |
34. | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | QT-01/NCC | 01 | Tải về QT-01.pdf |
35. | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | QT-02/NCC | 01 | Tải về QT-02.pdf |
36. | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | QT-03/NCC | 01 | Tải về QT-03 .pdf |
37. | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra; | QT-04/NCC | 01 | Tải về QT-04 .pdf |
38. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | QT-05/NCC | 01 | Tải về QT-05 .pdf |
39. | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | QT-06/NCC | 01 | Tải về QT-06 .pdf |
40. | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | QT-07/NCC | 01 | Tải về QT-07 .pdf
|
41. | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chế độ như thương binh | QT-08/NCC | 01 | Tải về QT-08 .pdf
|
42. | Giám định vết thương còn sót | QT-09/NCC | 01 | Tải về QT-09 .pdf |
43. | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | QT-10/NCC | 01 | Tải về QT-10.pdf
|
44. | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | QT-11/NCC | 01 | Tải về QT-11 .pdf
|
45. | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | QT-12/NCC | 01 | Tải về QT-12 .pdf |
46. | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | QT-13/NCC | 01 | Tải về QT-13 .pdf |
47. | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | QT-14/NCC | 01 | Tải về QT-14 .pdf |
48. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | QT-15/NCC | 01 | Tải về QT-15 .pdf
|
49. | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | QT-16/NCC | 01 | Tải về QT-16 .pdf
|
50. | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | QT-17/NCC | 01 | Tải về QT-17.pdf
|
51. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | QT-18/NCC | 01 | Tải về QT-18.pdf
|
52. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | QT-19/NCC | 01 | Tải về QT-19 .pdf
|
53. | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | QT-20/NCC | 01 | Tải về QT-20 .pdf |
54. | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | QT-21/NCC | 01 | Tải về QT-21 .pdf
|
55. | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | QT-22/NCC | 01 | Tải về QT-22.pdf
|
56. | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | QT-23/NCC | 01 | Tải về QT-23 .pdf
|
57. | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | QT-24/NCC | 01 | Tải về QT-24.pdf |
58. | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo với người có công với cách mạng và con của họ | QT-25/NCC | 01 | Tải về QT-25 .pdf
|
59. | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia | QT-26/NCC | 01 | Tải về QT-26 .pdf
|
60. | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | QT-27/NCC | 01 | Tải về QT-27 .pdf |
3. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
61. | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | QT-01/TNXH | 01 | Tải về QT-01 .pdf |
62. | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | QT-02/TNXH | 01 | Tải về QT-02 .pdf
|
63. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | QT-03/TNXH | 01 | Tải về QT-03 .pdf
|
64. | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | QT-04/TNXH | 01 | Tải về QT-04 .pdf |
65. | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | QT-05/TNXH | 01 | Tải về QT-05.pdf |
66. | Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Cơ sở cai nghiện ma túy | QT-06/TNXH | 01 | Tải về QT-06 .pdf |
4. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
67. | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | QT-01/GDNN | 01 | Tải về QT-01 .pdf |
68. | Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề tư thục | QT-02/GDNN | 01 | Tải về QT-02 .pdf
|
69. | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập; trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương | QT-03/GDNN | 01 | Tải về QT-03 .pdf |
70. | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương | QT-04/GDNN | 01 | Tải về QT-04 .pdf |
71. | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương | QT-05/GDNN | 01 | Tải về QT-05.pdf |
72. | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương | QT-06/GDNN | 01 | Tải về QT-06 .pdf
|
73. | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương | QT-07/GDNN | 01 | Tải về QT-07.pdf |
74. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | QT-08/GDNN | 01 | Tải về QT-08.pdf |
75. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | QT-09/GDNN | 01 | Tải về QT-09 .pdf
|
76. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp | QT-10/GDNN | 01 | Tải về QT-10 .pdf
|
77. | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | QT-11/GDNN | 01 | Tải về QT-11 .pdf
|
78. | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương | QT-12/GDNN | 01 | Tải về QT-12 .pdf |
79. | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) | QT-13/GDNN | 01 | Tải về QT-13 .pdf
|
80. | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | QT-14/GDNN | 01 | Tải về QT-14 .pdf |
81. | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện | QT-15/GDNN | 01 | Tải về QT-15 .pdf |
82. | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện | QT-16/GDNN | 01 | Tải về QT-16.pdf
|
83. | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện | QT-17/GDNN | 01 | Tải về QT-17 .pdf |
84. | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tự thục | QT-18/GDNN | 01 | Tải về QT-18 .pdf
|
85. | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | QT-19/GDNN | 01 | Tải về QT-19 .pdf
|
86. | Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | QT-20/GDNN | 01 | Tải về QT-20 .pdf
|
5. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
87. | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | QT-01/BTXH | 01 | Tải về QT-01 .pdf |
88. | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | QT-02/BTXH | 01 | Tải về QT-02 .pdf |
89. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đới với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | QT-03/BTXH | 01 | Tải về QT-03 .pdf |
90. | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | QT-04/BTXH | 01 | Tải về QT-04 .pdf |
91. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | QT-05/BTXH | 01 | Tải về QT-05 .pdf |
92. | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương và Xã hội cấp | QT-06/BTXH | 01 | Tải về QT-06 .pdf |
93. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | QT-07/BTXH | 01 | Tải về QT-07 .pdf
|
94. | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | QT-08/BTXH | 01 | Tải về QT-08 .pdf |
95. | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | QT-09/BTXH | 01 | Tải về QT-09 .pdf |
96. | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | QT-10/BTXH | 01 | Tải về QT-10 .pdf |
III. Quy trình quản lý nội bộ |
97. | Quy trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo cơ chế "một cửa". | QT-01/VP | 01 | Tải về Quy trình QT-01/VP.pdf
|
98. | Quy trình Xét thi đua khen thưởng kỷ luật | QT-02/VP | 01 | Tải về |
99. | Quy trình thuộc lĩnh vực kế hoạch tài chính (Quyết toán kinh phí và thanh toán nội bộ) | QT-01/KHTC | 01 | Tải về QT-01/KHTC.pdf
|